Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN THẮNG VU (CH.B)
     Nghề quảng cáo / Nguyễn Thắng Vu chủ biên; Vũ Trí Dũng, Trần Thị Ngọc Diệp, Nguyễn Huy Thắng, Võ Hằng Nga biên tập .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về Nghề quảng cáo, những lý do để bạn chọn Nghề quảng cáo, học Nghề quảng cáo ở đâu và ra trường làm ở đâu?...
/ 6.500đ.- 5000b.

  1. |Nghề nghiệp|  2. |Nghề quảng cáo|  3. Quảng cáo|
   I. Nguyễn Thắng Vu chủ biên.   II. Trần Thị Ngọc Diệp.   III. Nguyễn Huy Thắng.   IV. Võ Hằng Nga biên tập.
   659.1023 / NGH250Q
    ĐKCB: M.005051 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THẮNG VU (CH.B)
     Nghề môi trường / Nguyễn Thắng Vu chủ biên; Vũ Quyết Thắng, Trần Bích Ngọc, Nguyễn Huy Thắng, Võ Hằng Nga biên tập .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
/ 6.500đ.- 5000b.

  1. |Kinh tế học đất đai|  2. |Nghề nghiệp|  3. Nghề môi trường|
   I. Nguyễn Thắng Vu chủ biên.   II. Vũ Quyết Thắng.   III. Nguyễn Huy Thắng.   IV. Võ Hằng Nga biên tập.
   333.7023 / NGH250M
    ĐKCB: M.005050 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THẮNG VU (CH.B)
     Nghề luật / Nguyễn Thắng Vu, Phan Chí Hiếu, Vũ Thị Lan Anh...chủ biên. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
  Tóm tắt: Nhằm hướng dẫn cho đối tượng học sinh cuối cấp trong việc định hướng nghề nghiệp tương lai. Quyển sách này cung cấp thông tin về nghề luật.
/ 6.500đ.- 3000b.

  1. |Hướng nghiệp|  2. |Luật|
   I. Nguyễn Thắng Vu chủ biên.   II. Phan Chí Hiếu.   III. Vũ Thị Lan Anh...chủ biên..
   340.092 / NGH250L
    ĐKCB: M.005054 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THẮNG VU (CH.B)
     Nghề bộ đội / Nguyễn Thắng Vu (Ch.b), Nguyễn Trọng Thắng, Nguyênx Thị Thu Hoài, Nguyễn Thị Thu Hiền .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu về nghề bộ đội: nghề đó là gì, làm việc ở đâu, cần những tố chất gì, đào tạo ra sao...
/ 6.500đ.- 3000b.

  1. |Giáo dục hướng nghiệp|  2. |Nghề nghiệp|
   I. Nguyễn Thắng Vu (Ch.b).   II. Nguyễn Trọng Thắng.   III. Nguyễn Thị Thu Hoài.   IV. Nguyễn Thị Thu Hiền.
   355.0023 / NGH250B
    ĐKCB: M.005053 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THẮNG VU (CH.B)
     Nghề phiên dịch / Nguyễn Thắng Vu chủ biên; Lưu Đoàn Huynh, Trần Thị Ngọc Diệp, Nguyễn Huy Thắng, Võ Hằng Nga biên tập .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về Nghề phiên dịch, những lý do để bạn chọn Nghề phiên dịch, học Nghề phiên dịch ở đâu và ra trường làm ở đâu?...
/ 6.500đ.- 5000b.

  1. |Nghề nghiệp|  2. |Nghề phiên dịch|  3. Ngôn ngữ học ứng dụng|
   I. Nguyễn Thắng Vu chủ biên.   II. Lưu Đoàn Huynh.   III. Trần Thị Ngọc Diệp.   IV. Võ Hằng Nga biên tập.
   418.0023 / NGH250PH
    ĐKCB: M.005052 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN THẮNG VU (CH.B)
     Ngành lọc hóa dầu / Nguyễn Thắng Vu chủ biên; Đoàn Văn Tường, Nguyễn Huy Thắng, Võ Hằng Nga biên tập .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về ngành lọc hoá dầu, những lý do để bạn chọn ngành lọc hoá dầu, học ngành lọc hoá dầu ở đâu và ra trường làm ở đâu?...
/ 6.500đ.- 5000b.

  1. |Công nghệ hóa dầu|  2. |Nghề nghiệp|  3. Ngành lọc hóa dầu|
   I. Nguyễn Thắng Vu chủ biên.   II. Đoàn Văn Tường.   III. Nguyễn Huy Thắng.   IV. Võ Hằng Nga biên tập.
   665.5023 / NG107L
    ĐKCB: M.005048 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN THẮNG VU (CH.B)
     Nghề thiết kế thời trang / Nguyễn Thắng Vu chủ biên; Lê Huy Văn, Nguyễn Huy Thắng, Võ Hằng Nga biên tập .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về Nghề thiết kế thời trang, những lý do để bạn chọn Nghề thiết kế thời trang, học Nghề thiết kế thời trang ở đâu và ra trường làm ở đâu?...
/ 6.500đ.- 5000b.

  1. |Nghề thiết kế thời trang|  2. |Nghề nghiệp|  3. Sản phẩm dệt may|
   I. Nguyễn Thắng Vu chủ biên.   II. Lê Huy Văn.   III. Nguyễn Huy Thắng.   IV. Võ Hằng Nga biên tập.
   746.9023 / NGH250TH
    ĐKCB: M.005059 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN THẮNG VU (CH.B)
     Nghề phục chế / Nguyễn Thắng Vu chủ biên; Chrisiane Campioni, Nguyễn Huy Thắng, Võ Hằng Nga biên tập .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về Nghề phục chế, những lý do để bạn chọn Nghề phục chế, học Nghề phục chế ở đâu và ra trường làm ở đâu?...
/ 6.500đ.- 5000b.

  1. |Nghề nghiệp|  2. |Nghề phục chế|
   I. Nguyễn Thắng Vu chủ biên.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Chrisiane Campioni,.   IV. Võ Hằng Nga biên tập.
   069.023 / NGH250PH
    ĐKCB: M.005057 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THẮNG VU (CH.B)
     Nghề kiến trúc / Nguyễn Thắng Vu, Nguyễn Luận, Nguyễn Huy Thắng...chủ biên. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
  Tóm tắt: Nhằm hướng dẫn cho đối tượng học sinh cuối cấp trong việc định hướng nghề nghiệp tương lai. Quyển sách này cung cấp thông tin về nghề kiến trúc.
/ 6.500đ.- 3000b.

  1. |Hướng nghiệp|  2. |Kiến trúc|
   I. Nguyễn Thắng Vu (Ch.b).   II. Nguyễn Luận.   III. Nguyễn Huy Thắng...chủ biên..
   720 / NGH250K
    ĐKCB: M.005056 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN THẮNG VU (CH.B)
     Nghề ngoại giao / Nguyễn Thắng Vu (Ch.b), Nguyễn Trần Ba, Lưu Đoàn Huynh... .- In lần thứ 2, có chỉnh sửa, bổ sung .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về công việc của nhà ngoại giao và phẩm chất của cán bộ ngoại giao giúp bạn trẻ lựa chọn công việc phù hợp với bản thân
/ 6.500đ.- 3000b.

  1. |Tư vấn|  2. |nghề nghiệp|  3. ngoại giao|
   I. Nguyễn Thắng Vu (Ch.b).   II. Nguyễn Trần Ba.   III. Lưu Đoàn Huynh....
   327.2023 / NGH250N
    ĐKCB: M.005055 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN THẮNG VU (CH.B)
     Nghề y / Nguyễn Thắng Vu (Ch.b), Hoàng Tích Huyền, Trần Thị Dung .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách hướng nghiệp nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Cung cấp những trao đổi, giải đáp cụ thể hơn về nghề y
/ 6.500đ.- 3000b.

  1. |Ngành nghề|  2. |Nghề y|
   I. Trần Thị Dung.   II. Hoàng Tích Huyền.
   610.6 / NGH250Y
    ĐKCB: M.002783 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN THẮNG VU (CH.B)
     Nghề thiết kế / Nguyễn Thắng Vu (ch.b), Lê Văn Huy, Phạm Quang Vinh, Võ Hằng Nga .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
/ 6.500đ.- 3000b.

  1. |Hướng nghiệp|  2. |Thiết kế|  3. Nghề Nghiệp|
   I. Võ Hằng Nga.   II. Phạm Quang Vinh.   III. Lê Văn Huy.
   378 / NGH250TH
    ĐKCB: M.002792 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN THẮNG VU (CH.B)
     Nghề Ngân hàng / Nguyễn Thắng Vu (ch.b), Nguyễn Văn Tiến, Trần Văn Hùng, Ngô Tùng Anh .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
  Tóm tắt: Nhằm hướng dẫn cho đối tượng học sinh cuối cấp trong việc định hướng nghề nghiệp tương lai. Quyển sách này cung cấp thông tin về nghề ngân hàng.
/ 6.500đ.- 3000b.

  1. |Hướng nghiệp|  2. |Ngân Hàng|  3. Nghề Nghiệp|
   I. Ngô Tùng Anh.   II. Trần Văn Hùng.   III. Nguyễn Văn Tiến.
   332.1 / NGH250NG
    ĐKCB: M.002791 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN THẮNG VU (CH.B)
     Ngành công nghệ thông tin / Nguyễn Thắng Vu (Ch.b), Vũ Hoàng Liên, Nguyễn Thành Long, Dương Quốc Chính .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về ngành công nghệ thông tin, giải thích những vấn đề liên quan đến ngành cũng như tìm hiểu những nới đào tạo có chất lượng
/ 6.500đ.- 3000b.

  1. |Ngành Công nghệ|  2. |Hướng nghiệp|  3. Nghề Nghiệp|
   I. Dương Quốc Chính.   II. Nguyễn Thành Long.   III. Vũ Hoàng Liên.
   004 / NG107C
    ĐKCB: M.002787 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN THẮNG VU (CH.B)
     Nghề Kế Toán / Nguyễn Thắng Vu chủ biên; Lê Gia Lục, Nguyễn Vĩnh Tuấn, Nguyễn Thị Hoài Thu. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về Nghề kế toán, những lý do để bạn chọn Nghề kế toán, học Nghề kế toán ở đâu và ra trường làm ở đâu?...
/ 6.500đ.- 3000b.

  1. |Kế toán|  2. |Hướng nghiệp|  3. Nghề Nghiệp|
   I. Nguyễn Thị Hoài Thu..   II. Nguyễn Vĩnh Tuấn.   III. Lê Gia Lục.
   657.023 / NGH250K
    ĐKCB: M.002788 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN THẮNG VU (CH.B)
     Nghề PR quan hệ công chúng / Nguyễn Thắng Vu (ch.b), Nguyễn Thanh sơn, Nguyễn Thanh Huyền, Phạm Quang Vinh
  1. |Nghề PR|  2. |Nghề Nghiệp|
   I. Phạm Quang Vinh.   II. Nguyễn Thanh Huyền.   III. Nguyễn Thanh sơn.
   378 / NGH250PR
    ĐKCB: M.002789 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN THẮNG VU (CH.B)
     Nghề Dược / Nguyễn Thắng Vu (ch.b), Lê Viết Hùng, Phùng Hòa Bình, Phạm Quang Vinh .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về nghề dược, những lý do để bạn chọn nghề dược, học nghề dược ở đâu và ra trường làm ở đâu?...
/ 6.500đ.- 3000b.

  1. |Nghề dược|  2. |Điều trị học|  3. Hướng nghiệp|  4. Giáo dục|
   I. Phạm Quang Vinh.   II. Phùng Hòa Bình.   III. Lê Viết Hùng.
   615.023 / NGH250D
    ĐKCB: M.002790 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN THẮNG VU (CH.B)
     Nghề báo / Nguyễn Thắng Vu, Đinh Văn Hường, Nguyễn Thị Minh Thái, Phạm Quang Vinh .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
  Tóm tắt: Trang bị những kiến thức cơ bản liên quan đến nghề báo nhằm giúp cho những người có ý định theo nghề có cái nhìn đúng đắn và tổng quát về nghề mà mình đang theo đuổi
/ 6.500đ.- 3000b.

  1. |nghề báo|  2. |Nghề Nghiệp|
   I. Phạm Quang Vinh.   II. Nguyễn Thị Minh Thái.   III. Đinh Văn Hường.
   070.4 / NGH250B
    ĐKCB: M.002785 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN THẮNG VU (CH.B)
     Nghề sư phạm / Nguyễn Thắng Vu, Đỗ Kim Hồi, Phạm Quang Vinh, Võ Hằng Nga. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
  Tóm tắt: Tập sách như một cẩm nang, tư vấn cho các bạn trẻ hiểu rõ về nghề sư phạm, có định hướng đúng đắn về nghề nghiệp mà mình sẽ lựa chọn trong tương lai.
/ 6.500đ.- 3000b.

  1. |sư phạm|  2. |Nghề Nghiệp|
   I. Võ Hằng Nga..   II. Phạm Quang Vinh.   III. Đỗ Kim Hồi.
   371.1 / NGH250S
    ĐKCB: M.002784 (Sẵn sàng)